Từ ngày 01/01/2023, mức lương tối thiểu vùng tiếp tục thực hiện theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Cụ thể, mức lương tối thiểu vùng 2023 theo tháng và mức lương tối thiểu vùng 2023 theo giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:

Vùng Mức lương tối thiểu tháng

(Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I 4.680.000 22.500
Vùng II 4.160.000 20.000
Vùng III 3.640.000 17.500
Vùng IV 3.250.000 15.600

Nghị định 38/2022/NĐ-CP không có quy định về mức lương trả cho người lao động đã qua học nghề hoặc đào tạo nghề cao hơn ít nhất 7% mức lương tối thiểu vùng tương ứng. Tuy nhiên, đối với các nội dung đã thỏa thuận, cam kết trong hợp đồng lao động, thỏa ước lao động hoặc các thỏa thuận hợp pháp khác có lợi hơn cho người lao động so với quy định tại Nghị định này thì tiếp tục được thực hiện, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.

Theo đó, các nội dung đã thực hiện trong đó có chế độ tiền lương trả cho người lao động làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi qua học nghề, đào tạo nghề cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu thì tiếp tục thực hiện, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác theo quy định của pháp luật lao động.

Dưới đây là bảng tra cứu lương tối vùng 2023 được áp dụng từ ngày 01/01/2023:

STT Tỉnh/thành phố trực thuộc TW Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu tháng

(Đồng/tháng)

Lương tối thiểu giờ

(Đồng/giờ)

01 Hồ Chí Minh – Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp

– Thành phố Thủ Đức

– Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

I 4.680.000 22.500
– Huyện Cần Giờ II 4.160.000 20.000
02 Hà Nội – Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.

– Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì,  Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ

– Thị xã Sơn Tây

I 4.680.000 22.500
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức II 4.160.000 20.000
03 Bình Dương – Thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An

– Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên

– Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo

I 4.680.000 22.500
04 Hải Phòng – Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

– Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

I 4.680.000 22.500
– Huyện Bạch Long Vĩ II 4.160.000 20.000
05 Đồng Nai – Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh

– Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc

I 4.680.000 22.500
– Các huyện Định Quán, Thống Nhất II 4.160.000 20.000
– Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú III 3.640.000 17.500
06 Bà Rịa – Vũng Tàu – Thành phố Vũng Tàu

– Thị xã Phú Mỹ

I 4.680.000 22.500
– Thành phố Bà Rịa II 4.160.000 20.000
– Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo III 3.640.000 17.500
07 Quảng Ninh – Thành phố Hạ Long I 4.680.000 22.500
– Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái

– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều

II 4.160.000 20.000
Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Tiên Yên, Hải Hà III 3.640.000 17.500
– Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ IV 3.250.000 15.600
08 Hải Dương – Thành phố Hải Dương II 4.160.000 20.000
– Thành phố Chí Linh

– Thị xã Kinh Môn

– Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang IV 3.250.000 15.600
09 Hưng Yên – Thành phố Hưng Yên

– Thị xã Mỹ Hào

– Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

II 4.160.000 20.000
– Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ III 3.640.000 17.500
10 Vĩnh Phúc – Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên

– Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc

II 4.160.000 20.000
– Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô III 3.640.000 17.500
11 Bắc Ninh – Các thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn

– Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

II 4.160.000 20.000
12 Thái Nguyên – Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên II 4.160.000 20.000
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ III 3.640.000 17.500
– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai IV 3.250.000 15.600
13 Phú Thọ – Thành phố Việt Trì II 4.160.000 20.000
– Thị xã Phú Thọ

– Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập IV 3.250.000 15.600
14 Lào Cai – Thành phố Lào Cai II 4.160.000 20.000
– Thị xã Sa pa

– Huyện Bảo Thắng

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn IV 3.250.000 15.600
15 Nam Định – Thành phố Nam Định

– Huyện Mỹ Lộc

II 4.160.000 20.000
– Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên III 3.640.000 17.500
16 Ninh Bình – Thành phố Ninh Bình II 4.160.000 20.000
– Thành phố Tam Điệp

– Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô IV 3.250.000 15.600
17 Thừa Thiên Huế – Thành phố Huế II 4.160.000 20.000
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà

– Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

III 3.640.000 17.500
– Các huyện A Lưới, Nam Đông IV 3.250.000 15.600
18 Quảng Nam – Thành phố Hội An, Tam kỳ II 4.160.000 20.000
– Thị xã Điện Bàn

– Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang. IV 3.250.000 15.600
19 Đà Nẵng – Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

– Huyện Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

II 4.160.000 20.000
20 Khánh Hòa – Các thành phố Nha Trang, Cam Ranh II 4.160.000 20.000
– Thị xã Ninh Hòa

– Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa IV 3.250.000 15.600
21 Lâm Đồng – Các thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc II 4.160.000 20.000
– Các huyện Đức Trọng, Di Linh III 3.640.000 17.500
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông IV 3.250.000 15.600
22 Bình Thuận – Thành phố Phan Thiết II 4.160.000 20.000
– Thị xã La Gi

– Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình IV 3.250.000 15.600
23 Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh

– Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành

– Huyện Gò Dầu

II 4.160.000 20.000
– Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu III 3.640.000 17.500
24 Bình Phước – Thành phố Đồng Xoài

– Thị xã Chơn Thành

– Huyện Đồng Phú

II 4.160.000 20.000
– Các thị xã Phước Long, Bình Long

– Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập IV 3.250.000 15.600
25 Long An – Thành phố Tân An

– Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc

II 4.160.000 20.000
– Thị xã Kiến Tường

– Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng IV 3.250.000 15.600
26 Tiền Giang – Thành phố Mỹ Tho

– Huyện Châu Thành

II 4.160.000 20.000
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy

– Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông IV 3.250.000 15.600
27 Cần Thơ – Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt II 4.160.000 20.000
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh III 3.640.000 17.500
28 Kiên Giang – Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc II 4.160.000 20.000
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành III 3.640.000 17.500
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành IV 3.250.000 15.600
29 An Giang – Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc II 4.160.000 20.000
– Thị xã Tân Châu

– Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú IV 3.250.000 15.600
30 Trà Vinh – Thành phố Trà Vinh II 4.160.000 20.000
– Thị xã Duyên Hải III 3.640.000 17.500
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú,  Tiểu Cần,  Cầu Kè,  Càng Long IV 3.250.000 15.600
31 Cà Mau – Thành phố Cà Mau II 4.160.000 20.000
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời III 3.640.000 17.500
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân IV 3.250.000 15.600
32 Bến Tre – Thành phố Bến Tre

– Huyện Châu Thành

II 4.160.000 20.000
– Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam III 3.640.000 17.500
– Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú IV 3.250.000 15.600
33 Bắc Giang – Thành phố Bắc Giang

– Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam IV 3.250.000 15.600
34 Hà Nam – Thành phố Phủ Lý

– Thị xã Duy Tiên

– Huyện Kim Bảng

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm IV 3.250.000 15.600
35 Hòa Bình – Thành phố Hòa Bình

– Huyện Lương Sơn

II 4.160.000 20.000
– Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc IV 3.250.000 15.600
36 Thanh Hóa – Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn

– Các thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn

– Các huyện Đông Sơn, Quảng Xương

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định IV 3.250.000 15.600
37 Hà Tĩnh – Thành phố Hà Tĩnh

– Thị xã Kỳ Anh

III 3.640.000 17.500
– Thị xã Hồng Lĩnh

– Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà

IV 3.250.000 15.600
38 Phú Yên – Thành phố Tuy Hòa

– Các thị xã Sông Cầu, Đông Hòa

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa IV 3.250.000 15.600
39 Ninh Thuận – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

– Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam IV 3.250.000 15.600
40 Kon Tum – Thành Phố Kon Tum

– Huyện Đăk Hà

III 3.640.000 17.500
– Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông IV 3.250.000 15.600
41 Vĩnh Long – Thành phố Vĩnh Long

– Thị xã Bình Minh

II 4.160.000 20.000
– Các huyện Long Hồ, Mang Thít III 3.640.000 17.500
– Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm IV 3.250.000 15.600
42 Hậu Giang – Thành phố Vị Thanh, Ngã Bảy

– Các huyện Châu Thành, Châu Thành A

III 3.640.000 17.500
– Thị xã Long Mỹ

– Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp

IV 3.250.000 15.600
43 Bạc Liêu – Thành Phố Bạc Liêu II 4.160.000 20.000
– Thị xã Giá Rai

– Huyện Hòa Bình

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải IV 3.250.000 15.600
44 Sóc Trăng – Thành phố Sóc Trăng

– Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung IV 3.250.000 15.600
45 Bắc Kạn – Thành phố Bắc Kạn III 3.640.000 17.500
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì IV 3.250.000 15.600
46 Cao Bằng – Thành phố Cao Bằng III 3.640.000 17.500
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Thạch An, Quảng Hòa IV 3.250.000 15.600
47 Đắk Lắk – Thành phố Buôn Mê Thuột III 3.640.000 17.500
– Thị xã Buôn Hồ

– Các huyện Buôn Đôn,  Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông,  Krông Búk, Krông Năng,  Krông Pắc, Lắk, M’Drắk

IV 3.250.000 15.600
48 Đắk Nông – Thành phố Gia Nghĩa III 3.640.000 17.500
– Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức IV 3.250.000 15.600
49 Điện Biên – Thành phố Điện Biên Phủ III 3.640.000 17.500
– Thị xã Mường Lay

– Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ

IV 3.250.000 15.600
50 Đồng Tháp – Các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự III 3.640.000 17.500
– Các huyện  Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười. IV 3.250.000 15.600
51 Gia Lai – Thành phố Pleiku III 3.640.000 17.500
– Các thị xã An Khê, Ayun Pa

– Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ

IV 3.250.000 15.600
52 Hà Giang Thành phố Hà Giang III 3.640.000 17.500
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh IV 3.250.000 15.600
53 Lai Châu – Thành phố Lai Châu III 3.640.000 17.500
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm Nhùn IV 3.250.000 15.600
54 Lạng Sơn – Thành phố Lạng Sơn III 3.640.000 17.500
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan IV 3.250.000 15.600
55 Quảng Bình – Thành phố Đồng Hới II 4.160.000 20.000
– Thị xã Ba Đồn

– Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa IV 3.250.000 15.600
56 Nghệ An – Thành phố Vinh

– Thị xã Cửa Lò

– Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên

II 4.160.000 20.000
– Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai

– Các huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn

III 3.640.000 17.500
– Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương IV 3.250.000 15.600
57 Quảng Trị – Thành phố Đông Hà III 3.640.000 17.500
– Thị xã Quảng Trị

– Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh

IV 3.250.000 15.600
58 Sơn La – Thành phố Sơn La III 3.640.000 17.500
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ IV 3.250.000 15.600
59 Thái Bình – Thành phố Thái Bình III 3.640.000 17.500
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư IV 3.250.000 15.600
60 Tuyên Quang – Thành phố Tuyên Quang III 3.640.000 17.500
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn IV 3.250.000 15.600
61 Yên Bái – Thành phố Yên Bái III 3.640.000 17.500
– Thị xã Nghĩa Lộ

– Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình

IV 3.250.000 15.600
62 Bình Định – Thành phố Quy Nhơn III 3.640.000 17.500
– Các thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn

– Các huyện An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

IV 3.250.000 15.600
63 Quảng Ngãi – Thành phố Quảng Ngãi

– Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh

III 3.640.000 17.500
– Thị xã Đức Phổ

– Các huyện Ba Tơ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành

IV 3.250.000 15.600

Như vậy, so với năm 2022, mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01/01/2023 tiếp tục giữ nguyên và áp dụng theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP cho đến khi có quy định mới về lương tối thiểu vùng.

Trên đây là thông tin mà Mys Law cung cấp. Mọi thắc mắc liên quan đến nội dung bài viết xin vui lòng liên hệ 1900866637 hoặc email: [email protected] để được giải đáp.

Trân trọng!